STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực |
1
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Bảo trợ xã hội
|
2
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Bảo trợ xã hội
|
3
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Bảo trợ xã hội
|
4
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Bảo trợ xã hội
|
5
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí khuyến khích hỏa táng
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Bảo trợ xã hội
|
6
|
Thủ tục vay vốn của Quỹ xóa đói giảm nghèo đối với hộ nghèo (mức vốn vay dưới 10 triệu đồng/lần vay)
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Bảo trợ xã hội
|
7
|
Thủ tục vay vốn của Quỹ xóa đói giảm nghèo đối với hộ nghèo (mức vốn vay trên 10 triệu đồng/lần vay).
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Bảo trợ xã hội
|
8
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Bảo trợ xã hội
|
9
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Ủy ban nhân dân cấp xã;
|
Bảo trợ xã hội
|