STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực |
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Hộ tịch
|
2
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Ủy ban nhân dân cấp xã;
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
3
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Ủy ban nhân dân cấp xã;Phòng Giáo dục và Đào tạo;
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Ủy ban nhân dân cấp xã;
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
5
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Ủy ban nhân dân cấp xã;
|
Các cơ sở giáo dục khác
|
6
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Hộ tịch
|
7
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Hộ tịch
|
8
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã;
|
Hộ tịch
|
9
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã;
|
Hộ tịch
|
10
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
Ủy ban nhân dân cấp xã;
|
Hộ tịch
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Ủy ban nhân dân cấp xã;
|
Hộ tịch
|
12
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
Ủy ban nhân dân cấp xã;
|
Hộ tịch
|
13
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.;
|
Trẻ em
|
14
|
Đăng ký lại khai tử
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Hộ tịch
|
15
|
Thủ tục liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú
|
Ủy ban nhân dân cấp xã;Cơ quan công an đăng ký;
|
Hộ tịch
|
16
|
Thủ tục phê duyệt phương án hỗ trợ lãi vay thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Điều 10 Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã;Phòng Kinh tế;
|
Quản lý xây dựng công trình
|
17
|
Thủ tục phê duyệt phương án hỗ trợ lãi vay thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Điều 10 Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND)
|
Phòng Kinh tế;Ủy ban nhân dân cấp xã;
|
Quản lý xây dựng công trình
|
18
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí khuyến khích hỏa táng
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Bảo trợ xã hội
|
19
|
Thủ tục vay vốn của Quỹ xóa đói giảm nghèo đối với hộ nghèo (mức vốn vay dưới 10 triệu đồng/lần vay)
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Bảo trợ xã hội
|
20
|
Thủ tục vay vốn của Quỹ xóa đói giảm nghèo đối với hộ nghèo (mức vốn vay trên 10 triệu đồng/lần vay).
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Bảo trợ xã hội
|
21
|
Thủ tục đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân)
|
Ban chỉ huy quân sự cấp huyện;Ủy ban nhân dân cấp xã;
|
Động viên quân đội
|
22
|
Thủ tục xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ phương tiện là cá nhân)
|
Ban chỉ huy quân sự cấp huyện;Ủy ban nhân dân cấp xã;
|
Động viên quân đội
|
23
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;Bảo hiểm xã hội Bộ quốc phòng;Ban chỉ huy quân sự cấp huyện;Bộ Tư lệnh Quân khu;
|
Chính sách
|
24
|
Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;Bảo hiểm xã hội Bộ quốc phòng;Ban chỉ huy quân sự cấp huyện;Bộ Tư lệnh Quân khu;
|
Chính sách
|
25
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Thi đua - khen thưởng
|