STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực |
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Thi đua - khen thưởng
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Thi đua - khen thưởng
|
3
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Bảo trợ xã hội
|
4
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Tôn giáo Chính phủ
|
5
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;Ủy ban nhân dân cấp Huyện;Sở Tư pháp;
|
Hộ tịch
|
6
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Ủy ban nhân dân cấp xã;
|
Bảo trợ xã hội
|
7
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Ủy ban nhân dân cấp xã;
|
Thể dục thể thao
|
8
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;Phòng Tư Pháp;Tổ chức hành nghề công chứng;Cơ quan đại diện có thẩm quyền;
|
Chứng thực
|
9
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;Phòng Tư Pháp;Tổ chức hành nghề công chứng;Cơ quan đại diện có thẩm quyền;
|
Chứng thực
|
10
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc;
|
Chứng thực
|
11
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;Phòng Tư Pháp;
|
Chứng thực
|
12
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;Phòng Tư Pháp;
|
Chứng thực
|
13
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã;
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
14
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;Phòng Tư Pháp;
|
Chứng thực
|
15
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã;
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
16
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;Bảo hiểm xã hội cấp huyện;Cơ quan công an đăng ký;
|
Hộ tịch
|
17
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Chứng thực
|
18
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Chứng thực
|
19
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;Bảo hiểm xã hội cấp huyện;
|
Hộ tịch
|
20
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Sở Nội vụ;Sở Lao động-Thương binh và Xã hội;Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
|
Người có công
|
21
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Nuôi con nuôi
|
22
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Nuôi con nuôi
|
23
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Người có công
|
24
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Sở Nội vụ;Sở Lao động-Thương binh và Xã hội;Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
|
Người có công
|
25
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.;
|
Phổ biến giáo dục pháp luật
|